Characters remaining: 500/500
Translation

lạnh lẽo

Academic
Friendly

Từ "lạnh lẽo" trong tiếng Việt thường được sử dụng để miêu tả cảm giác lạnh, không chỉ về nhiệt độ còn về cảm xúc không gian. Đây một từ ghép gồm hai phần: "lạnh" "lẽo".

  1. t. ph. l. Nh. Lạnh, ngh.1 : Tiết thu lạnh lẽo. 2. Không ấm cúng, thiếu thân mật : Gian phòng lạnh lẽo ; Sống lạnh lẽo.

Comments and discussion on the word "lạnh lẽo"